CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã ngành Việt Nam: 834 01 01
Chuyên ngành sâu (Concentrations):
Management - Quản trị doanh nghiệp
Supply Chain Management - Quản trị Chuỗi cung ứng
Health Administration – Quản lý Dịch vụ Y tế
1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Tên chuyên ngành đào tạo:
Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh
Tiếng Anh: Business Administration
Ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số chuyên ngành đào tạo: 8 34 01 01
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Đối tác liên kết: Đại học St. Francis, Hoa Kỳ
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Thời gian đào tạo: 18 – 24 tháng
Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
Tiếng Việt: Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
Tiếng Anh: Master of Business Administration (MBA)
Đơn vị cấp bằng: Đại học St. Francis, Hoa Kỳ.
2. Cấu trúc chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 36 tín chỉ (semester credits), trong đó:
- Kiến thức quản trị kinh doanh cốt lõi (MBA core courses): 12 tín chỉ
- Năng lực QTKD (MBA Competency Area): 12 tín chỉ
- Kiến thức chuyên ngành sâu (Concentrations): 12 tín chỉ
Có 03 chuyên ngành sâu cho học viên lựa chọn:
- Management - Quản trị doanh nghiệp
- Supply Chain Management - Quản trị Chuỗi cung ứng
- Health Administration – Quản lý Dịch vụ Y tế
3. Khung chương trình đào tạo (tiếng Việt và tiếng Anh)
(Curriculum: Master of Business Administration - MBA)
Chương trình đào tạo áp dụng nguyên khung chương trình đào tạo Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh đã được kiểm định của ĐH St. Francis tại Hoa Kỳ bao gồm 12 học phần, 36 tín chỉ. Mỗi trường đảm nhiệm 50% số học phần – tương đương 18/36 tín chỉ.
Học viên lựa chọn 1 trong 3 chuyên ngành sâu:
1. Quản trị doanh nghiệp - Management
2. Quản trị Chuỗi cung ứng – Supply Chain Management
3. Quản lý Dịch vụ Y tế - Health Administration
Khung Chương trình MBA – St. Francis cụ thể như sau:
TT | Mã học phần | Tên học phần | Tín chỉ | Đơn vị đảm nhiệm | Số giờ tín chỉ | Điều kiện tiên quyết |
| |||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học |
| |||||||
| MBA CORE COURSES/Kiến thức cốt lõi về QTKD | 12 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | MBAD 611 | Managerial Economics | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 | Economics* |
| |
2 | MBAD 616 | Managerial Finance | 3 | USF | 30 | 15 | 0 |
|
| |
3 | MBAD 621 | Managerial Accounting* | 3 | UEB | 30 | 15 | 0 | ACCT 124* |
| |
4 | MBAD 631 | Strategic Business Management*/Quản trị kinh doanh chiến lược | 3 | USF | 30 | 15 | 5 | 30 tín chỉ và bao gồm: MBAD 611, MBAD 616, MBAD 621 |
| |
| COMPETENCY AREA /Kiến thức về năng lực QTKD: Chọn 4 học phần trong danh mục dưới đây: | 12 |
|
|
|
|
|
| ||
5 | MBAD 606 | Marketing Management* | 3 | USF | 30 | 15 | 5 | MKTG 175* |
| |
6 | MBAD 641 | Human Resource Management | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
7 | MBAD 651 | Management and Organizational Behavior* | 3 | USF | 30 | 15 | 5 | MGMT 150* |
| |
8 | MBAD 658 | Operations Management | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 626** | Applied Business Research Models/Mô hình nghiên cứu kinh doanh ứng dụng | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 646** | Ethical, Legal and Social Environment of the Firm | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 650** | International Business (2nd option)/Kinh doanh quốc tế (lựa chọn 2) | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 671** | Special Topics/Chủ đề tự chọn đặc biệt | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| CONCENTRATION REQUIREMENT/Kiến thức chuyên sâu: Chọn 1 trong các lĩnh vực chuyên sâu dưới đây | 12 |
|
|
|
|
|
| ||
| /Quản lý dịch vụ y tế: Chọn 4 học phần trong danh mục dưới đây: | 12 |
|
|
|
|
|
| ||
9 | HSAD 607 | Medical Sociology | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
10 | HSAD 623 | Health Information and Analytics | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
11 | HSAD 630 | Health Care Finance | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
12 | HSAD 650 | Health Care Ethics and Decision Making | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| HSAD 637** | Health Care Law and Compliance | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| Chọn 4 học phần trong danh mục dưới đây: | 12 |
|
|
|
|
|
| ||
9 | MBAD 612 | Logistics Analysis | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
10 | MBAD 613 | Supply Chain Management | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
11 | MBAD 656 | Transportation Management & Economics | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
12 | MBAD 657 | International Logistics Management | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 614** | Sustainable Supply Chains | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 615** | Supply Chain - Logistics Strategy/ Chiến lược Logistics - Chuỗi cung ứng | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 625** | Project Management | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 655** | Business Logistics (2nd option)/ Logistics kinh doanh (lựa chọn 2) | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| Management/Quản trị chung | 12 |
|
|
|
|
|
| ||
9 | MBAD 613 | Supply Chain Management | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
10 | MBAD 625** | Project Management | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
11 | MBAD 650** | International Business /Kinh doanh quốc tế | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
12 | MBAD 657 | International Logistics Management | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 646** | Ethical, Legal and Social Environment of the Firm | 3 | UEB | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 626** | Applied Business Research Models/Mô hình nghiên cứu kinh doanh ứng dụng | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 656 | Transportation Management & Economics | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 615** | Supply Chain - Logistics Strategy/ Chiến lược Logistics - Chuỗi cung ứng | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
| MBAD 671** | Special Topics/Chủ đề tự chọn đặc biệt | 3 | USF | 30 | 15 | 5 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Các học phần điều kiện tiên quyết được xem xét trong bảng điểm đại học hoặc kết quả học bổ sung kiến thức, bao gồm:
** Các học phần không đánh số thứ tự là học phần có thể thay thế các học phần có đánh số trong trường hợp số người đăng ký học tối thiểu đạt 25 học viên.
Mô tả học phần/Course Descriptions xem tại đây
Economics/Kinh tế học (Bao gồm cả Kinh tế vi mô & Kinh tế vĩ mô)
MKTG 175: Principles of Marketing/Nguyên lý Marketing
ACCT 124: Survey of Accounting & Budgeting/Tổng quan về Kế toán & Lập kế hoạch ngân sách