Đại học Quốc Hà Nội công nhận năm 2015. Trưởng nhóm nghiên cứu: PGS. TS. Trần Thị Thanh Tú - Nguyên Chủ nhiệm Khoa Tài chính Ngân hàng, Trường ĐH Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội. (Email: [email protected]; SĐT: 0904385858)
1. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG
2. TRƯỞNG NHÓM VÀ CÁC THÀNH VIÊN
Họ tên | Cơ quan công tác | Chức vụ/chuyên môn |
PGS.TS. Trần Thị Thanh Tú
| Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Trưởng khoa Tài chính Ngân hàng |
TS. Nguyễn Thị Hồng Thúy
| Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Trưởng khoa Kế toán kiểm toán |
TS. Nguyễn Thị Nhung | Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Giảng viên, Khoa TCNH |
TS. Trần Thị Vân Anh | Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Giảng viên, Khoa TCNH |
NCS. Tô Lan Phương
| Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Giảng viên, Khoa TCNH |
TS. Vũ Thị Loan
| Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Giảng viên, Khoa TCNH |
NCS. Đào Phương Đông
| Trường ĐHKT, ĐHQGHN | Giảng viên, Khoa TCNH |
TS. Phạm Bảo Khánh
| Bảo hiểm Tiền gửi VN | Phó TGĐ |
PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Huệ
| Trường ĐHKTQD | Trưởng bộ môn Chứng khoán |
TS. Đỗ Hồng Nhung
| Trường ĐHKTQD | Giảng viên, Viện NHTC |
NCS. Đoàn Đức Minh
| Ngân hàng thương mại CP Đại chứng VN | Phó TGĐ |
TS. Đinh Xuân Cường
| Tập đoàn An Phát | TGĐ |
TS. Quách Mạnh Hào
| ĐH Lincoln, Anh | Giảng viên cao cấp |
GS.TS. Dick Beason
| ĐH Alberta, Canada | Giảng viên cao cấp |
Abbott Malcom | ĐH Swinburne, Úc | Giảng viên cao cấp |
3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN GIAI ĐOẠN 2015-2020
3.1. Danh mục công bố các bài báo quốc tế trên tạp chí quốc tế (cả ISI và Scopus)
STT | Tên bài báo | Tác giả/Đồng tác giả | Thời gian xuất bản (tháng/năm) | Số, tên tạp chí và quốc gia
| Thuộc cơ sở dữ liệu ISI/Scopus |
1 | Sustainable Earnings and Its Forecast: The case of Vietnam | Do Hong Nhung | 2020 | The Journal of Asian Finance, Economics and Business Volume 7 Issue 3, March 30, 2020 | ESCI/ISI |
2 | Was it possible to stabilise the price of wool? Organised wool marketing 1916 to 1970 | Abbott, Malcolm | 2019 | Australian Economic History Review, Vol. 59, no. 2 (Jul 2019), pp. 202-227 | Scopus |
3 | Has Merger and Acquisition been considered as a method of dealing with weak banks - Evidence from the third bank reconstructuring process in Vietnam | Nguyen Thi Nhung/Tran Thi Van Anh | 14(3/2019), 193-210 | Bank and bank system | Scopus |
4 | Growing regions through smart specialisation: a methodology for modelling the economic impact of a food processing hub in Australia | Abbott, Malcolm | 2019 | Economic Papers: A journal of applied economics and policy, Vol. 38, no. 2 (Jun 2019), pp. 114-130 | Scopus |
5 | Impact of bank credit on export to ASEAN countries: Empirical study of Vietnam | Tran Thi Thanh Tu, Nguyen Thi Nhung | T1/2019 | Asia & The Pacific Policy Studies | ISI |
6 | Evaluating the labour productivity of social enterprises in comparison to SMEs in Australia | Abbott, Malcolm | 2019 | Social Enterprise Journal, Vol. 15, no. 2 (2019), pp. 179-194 | Scopus |
7 | The long-term performance of a utility: The case of the Australian Post Office | Abbott, Malcolm; | 2019 | Competition and Regulation in Network Industries, Vol.19, no. 3-4 (Sep2019), pp.137-158 | Scopus |
8 | The United Kingdom’s economic relations with New Zealand and Australia after Brexit | Abbott, Malcolm | 2019 | The Round Table, Vol. 108, no. 1 (Jan 2019), pp. 21-35 | Scopus |
9 | Feature selection methods and sampling techniques to financial distress prediction for Vietnamese listed companies | Vu Thi Loan, Đao Phuong Đong | 2/2019, 276-290 | Investment Management and Financial Innovations | Scopus |
10 | The development and cost of renewable energy resources in Vietnam | Abbott, Malcolm | 2019 | Utilities Policy, Vol. 57 (Apr 2019), pp. 59-66. | Scopus |
11 | Measuring banking efficiency in Vietnam: parametric and non-parametric methods. | Vu Thi Loan | 3/2019, 55-64 | Banks and Bank Systems | Scopus |
12 | Cross-Border Banking Services and Determinants of Bank Selection from Corporate Customer’s Perspective: Evidence from Vietnam
| Tran Thi Thanh Tu/ Nguyen Thi Nhung | 1/2019 | Accounting and Finance Research ISSN 1927-5986 (Print) ISSN 1927-5994, 2019
| ABDC |
13 | The Determinants of liquidity risk of commercial banks in Vietnam | Tran Thi Thanh Tu, Nguyen Hong Thuy, Dick Beason | 2/2019 | Banks and Bank Systems, Volume 14, Issue 1, 2019 | Scopus |
14 | The influence of sustainable earnings on stock price: A research of publicly listed Vietnamese business enterprises | Do Hong Nhung | 2019 | Asia-Pacific Journal of Accounting & Economics
|
|
15 | Determinants of account receivable and its optimal level: an empirical test on Vietnamese companies | Do Hong Nhung, Tran Thi Thanh Tu, Dick Beason | 6/2019 | Journal of Applied economic sciences |
|
16 | The influence of sustainable earnings on stock price: A research of publicly listed Vietnamese business enterprises | Do Hong Nhung | 2019 | Asia-Pacific Journal of Accounting & Economics
| Scopus |
17 | Profitability and the Distance to Default: Evidence from Vietnam Securities Market | Do Hong Nhung | 2019 | The Journal of Asian Finance, Economics and Business Vol.6 No.4 pp.53-63 | Scopus |
18 | A Formal and Informal Rural Credit Accessibility of Ethnic Minority Households: Empirical Study in Vietnam | Do Hong Nhung | 2019 | International Journal of Entrepreneurship, 2019 Vol: 23 Issue: 1S | Scopus |
19 | Child Custody and Family Labour Supply: Evidence from the United States | Dung Kieu Nguyen, Anh Tran Thi Van, Trang Phan | 3/2018 | Labour: Review of Labour Economics and Industrial Relations, ISSN: 1121-7081, Vol 32, Iss1. , 74-92, | Scopus |
20 | Exploring Factors influencing the success of crowdfunding Campaigns of Start-up in Vietnam, | Tran Thi Thanh Tu | 2018 | Accounting & Finance Research Journal, Vol 7, No.2 (1/3), |
|
21 | Analysis of influential factors of intangible asset valuation: An empirical study for Vietnamese seafood manufacturing listed companies | Do Hong Nhung | 12/2018 | EAJBEL – South East Asia Journal of Contemporary Business, Economics and Law, Vol. 17, Issue 5 (December 2018) |
|
22 | Analysis of influential factors of intangible asset valuation: An empirical study for Vietnamese seafood manufacturing listed companies | Do Hong Nhung | 2018 | EAJBEL – South East Asia Journal of Contemporary Business, Economics and Law, Vol. 17, Issue 5 (December 2018) |
|
23 | The factors impact on the service quality of people’s credit funds: the case of Mekong Delta River in Vietnam | Do Hong Nhung | 2017 | Accounting and Finance Research - Vol 6.No.2, 2017. |
|
24 | The firm informatioan environment and capital structure: international evidence | Nguyen Thi Minh Hue | 2017 | Applied Economics, Vol.49, No.44, 4482-4500, |
|
25 | Empirical Test on Impact of Monetary Policy and Fiscal Policy on Vietnam Stock Market”, | Tran Thi Thanh Tu | 2017 | International Journal of Finance Research, Vol.8, No.2, 2017 | |
26 | Performance of People Credit Funds in Mekong Delta River in Vietnam | Tran Thi Thanh Tu | 2016 | International Journal of Emerging Research in Technology and Management, Vol. 5, Issues 6, 2016 | |
27 | Finding economic structure and capital structure for a greener economy | Tran Thi Thanh Tu | 2016 | International Journal of Economic Research, Vol.13, No.7, 2016 | Scopus |
3.2. Danh mục bài báo công bố trong nước
STT | Tên bài báo | Tác giả/Đồng tác giả | Năm xuất bản | Số, tên tạp chí |
1 | Tín dụng thương mại của các doanh nghiệm niêm yết tại Việt Nam | Đỗ Hồng Nhung | 1 2/2020 | Tạp chí Tài chính |
2 | Phát triển thị trường chứng khoán hóa: nghiên cứu trường hợp Trung Quốc | Trần Thị Vân Anh | 5 (T5/2019), 43-51 | Tạp chí ngân hàng |
3 | Đo lường tính thanh khoản trên thị trường trái phiếu doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Thanh Tú | Số 7(520), T4/2019 | Thị trường tài chính tiền tệ |
4 | “Bond Market Development and Economic Growth: An Empirical Study in Asia”, | Nguyễn Thị Minh Huệ | Vol.4, No.1, 3/ 2019 () | Journal of Asian Review of Public Affairs and Policy (2019), |
5 | Xây dựng thị trường mua bán nợ: Giải pháp xử lý nợ xấu | Trần Thị Vân Anh | 2 3 (T3/2019), 132-138 | Tạp chí ngân hàng |
6 | Exchange-Traded Funds (ETFs) and Stock Liquidity: Vietnamese evidence, | Nguyễn Thị Minh Huệ | Vol. 21, Special Issue, 1/2019 | Journal of Economics and Development (2019), |
7 | Nhân tố tác động tới khả năng tiếp cận tín dụng chính thức của hộ gia đình nông thôn Việt Nam | Đỗ Hồng Nhung | 7/2019 | Tạp chí Ngân hàng số 14 (tháng 7/2019) |
8 | Nhân Tố Tác Động Tới Chính Sách Tín Dụng Thương Mại Của Doanh Nghiệp: Nghiên Cứu Thực Nghiệm Tại Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Việt Nam | Đỗ Hồng Nhung | 12/2018 | Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, số tháng 12/2018 |
9 | Analysis of influential factors of intangible asset valuation: an empirical study for Vietnamese seafood manufacturing listed companies, | Đỗ Hồng Nhung | 12/2018 | International Journal of Business, Economics and Law Vol. 17, Dec. 2018 (ISSN 2289-1552) Impact Factor: 4.708 (SJIF Impact Factor evaluation) |
10 | Quản lý, kiểm soát thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và những vấn đề đặt ra, | Trần Thị Vân Anh | 10/2018 | tap chí Tài chính kỳ 2 , |
11 | Đánh giá tác động của quản trị dòng tiền đến khả năng sinh lợi của các doanh nghiệp niêm yết ở Việt Nam - Ứng dụng cho ngành Thực phẩm | Tô Lan Phương | 9/ 2018 | Tạp chí Công thương / Số 12 |
12 | Triển khai chứng khoán hóa nợ xấu, những vấn đề cần cân nhắc, , | Trần Thị Vân Anh | 9/2018 | Tạp chí ngân hàng, số 18 |
13 | Vai trò và trách nhiệm của Hội đồng quản trị trong NHTM và thực tiễn ở Việt Nam | Đào Phương Đông | 8/2018 | Tạp chí Ngân hàng Số 15 |
14 | Đánh giá vai trò của HĐQT tại các NHMT niêm yết VN theo chuẩn mực quốc tế | Trần Thị Thanh Tú | 7/2018 | Tạp chí NH |
15 | Mô hình kinh tế tuần hoàn: Chiến lược của Nhật Bản và bài học | Trần Thị Vân Anh | 7/2018 | Tạp chí Ngân hàng, ISSN 0866-7462, số 14, 47-54 |
16 | Tác động của cơ cấu HĐQT đến hiệu quả hoạt động của CTNY | Trần Thị Thanh Tú | 6/2018 | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế |
17 | Phát triển kinh tế xanh ở Nam Phi và hàm ý chính sách cho Việt Nam | Trần Thị Vân Anh | 2018 | Tạp chí Khoa học-Xã hội Việt Nam, ISSN 1013-4328, Số 5 |
18 | Phát triển thị trường tài chính xanh | Trần Thị Thanh Tú | 3/2018 | Tạp chí Tài chính |
19 | Mô hình chính phủ kiến tạo trong phát triển nền kinh tế xanh tại Việt Nam ISSN 0866-7462, , | Trần Thị Vân Anh | 3/2018 | Tạp chí Ngân hàng, số 6 |
20 | Integrated value chain and bankruptcy chain of enterprises: A case study of listed enterprises in Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | 2018 | Tạp chí Kinh tế - Châu á Thái bình dương, Số 4/2018 |
21 | Phát triển thị trường tài chính xanh: Thông lệ quốc tế và thực tiễn Việt Nam | Đỗ Hồng Nhung | 2018 | Tạp chí tài chính Số 1-2/2018 (674) |
22 | Sở giao dịch hàng hóa tại Việt Nam: Trường hợp giao dịch kỳ hạn cà phê | Nguyễn Thị Nhung | 12/2017 | Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh (ĐHKT-ĐHQGHN Số 3/2017 |
23 | Các nhân tố vi mô ảnh hưởng tới rủi ro hệ thống của các ngân hàng thương mại niêm yết Việt Nam | Đỗ Hồng Nhung | 2017 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 243(II), 9.2017 |
24 | Sở giao dịch hàng hóa tại Việt Nam: Trường hợp giao dịch kỳ hạn cà phê | Nguyễn Thị Nhung | 2017 | Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh (ĐHKT-ĐHQGHN), Số tháng 10/2017 |
25 | Phát triển thị trường tài chính xanh – kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho cho Việt nam | Trần Thị Thanh Tú | 7/2017 | Tạp chí Tài chính |
26 | Thị trường ngoại hối Việt Nam sau hơn 1 năm thực hiện cơ chế tỷ giá trung tâm | Nguyễn Thị Nhung | 2017 | Tạp chí Ngân hàng, Số 11, tháng 6/2017 |
27 | Phát triển dịch vụ xuyên biên giới của các NHTM Việt nam | Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Nhung | 2017 | Tạp chí Ngân hàng, số tháng 12,2017 |
28 | Sở hữu cổ đông lớn và thanh khoản cố phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Thị Minh Huệ | Số 241, Tháng 7/2017, tr 23-30 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
29 | Sở giao dịch dành cho các mặt hàng nông sản: Kinh nghiệm của các quốc gia và hàm ý cho Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Thanh Tú | 2017 | Tạp chí Ngân hàng, Số 12, tháng 6/2017 |
30 | Tái cơ cấu NHTM Việt Nam (2012-2016): Khía cạnh xử lý các ngân hàng yếu kém | Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Nhung | 2017 | Tạp chí Ngân hàng, Số tháng 4/2017. |
31 | Factors affecting green banking practices, exploratory factor analysis on Vietnamese banks | Trần Thị Thanh Tú | 4/2017 | Journal of Development Economics |
32 | Tiếp cận tài chính xanh của các doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Minh Huệ | Số 237, T3. 2017 | Tạp chí Kinh tế Phát triển |
33 | Tiếp cận Tài chính xanh của các doanh nghiệp Việt nam | Trần Thị Thanh Tú | 2/2017 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
34 | Tác động của cấu trúc sở hữu đến hiệu quả hoạt động thông qua cơ chế đòn bẩy tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Nguyễn Thị Minh Huệ | Tập 33, Số 1 (2017), 1-11 | Tạp chí Kinh tế và Kinh doanh |
35 | Xử lý nợ xấu – Cách nhìn từ các nước trong khu vực và hàm ý cho Việt Nam | Trần Thị Thanh Tú | 11/2016 | Tạp chí Ngân hàng |
36 | Rà soát đánh giá hiệu lực thực thi của các chương trình mục tiêu quốc gia ở Tây bắc | Trần Thị Thanh Tú | 3/2016 | Tạp chí Kinh tế và Phát triển |
3.3. Danh mục Hội thảo, hội nghị quốc tế
STT | Tên báo cáo hội thảo | Tác giả/Đồng tác giả | Tên kỷ yếu hội thảo | Năm xuất bản | Cơ quan/đơn vị tổ chức |
1 | Price discovery and information transmission across stock index futures: Evidence from VN 30 Index Futures on Vietnam’s stock market | Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Vân Anh | Young Scholars Initiative - Asia Convening - Call 7 "Finance, Law and Economics" | 5/2019 | Vietnam |
2 | A formal and informal rural credit of ethnic minority households: empirical study in Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | New Zealand Finance collogium | 2/2019 | New Zealand |
3 | Experimental Research on Changes in Disclosure and Assurance Strategies of Corporate Social Responsibility Reporting in Vietnam | Tô Lan Phương | RSU International Research Conference 2019, page 1018. | 1/2019 | Rangsit University, Thailand |
4 | The Early Development of the Aviation Industry | Abbott, Malcolm | Entrepreneurs of the Sky, (London: Routledge). | 2019 | England |
5 | Modelling Gippsland’s Future Health and Community Services Workforce: Summary Report | Abbott, Malcolm | 2019 |
| |
6 | Case studies on entrepreneurial learning from the early British aviation industry | Abbott, Malcolm | Entrepreneurs of the sky, Business History | 2019 | England |
7 | Green financial system development: International experience and lessons for Vietnam | Đỗ Hồng Nhung, Trần Thị Thanh Tú | International Conference on Contemporary Issues In Economics, Management and Business | 12/2018 |
|
8 | Factors affect account receivable management and its impact on business performance of Vietnamse enterprises | Đỗ Hồng Nhung, Trần Thị Thanh Tú | Internation Conference on Finance, Accounting and Auditing (ICFAA 2018) | 12/2018 |
|
9 | Using Market Variables in Financial Distress Prediction for Vietnamese Listed Companies | Vũ Thị Loan | 5th International Conference on Business, Banking and Finance 2018, Ho Chi Minh, VN | 12/2018 | IPN Education Group |
10 | The Factors Impact On The Formal Credit Access Of Rural Households: The Case Of Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | 14th International Conference on Humanities and Social Sciences 2018 (IC-HUSO 2018) At Khon Kaen University, Thailand | 11/2018 | Thailand |
11 | Bank governance - US experiences and lessons learnt for ASEAN countries Tran Thi Thanh Tu, Manning Business School | Trần Thị Thanh Tú |
| 11/2018 | UMASS |
12 | Green banking - international experiences and lessons learnt for Vietnam | Trần Thị Thanh Tú |
| 11/2018 | NEU & Aston University, |
13 | Determinant of Trade Credit - an empirical test of Vietnamese companies | Trần Thị Thanh Tú |
| 11/2018 | NEU & ACCA, |
14 | Selection of Modeling for Quality Assurance of Commercial Banking Services in Vietnam / | Tô Lan Phương | International conference proceedings / accounting, auditing and finance in the digital age | 11/2018 | ICFAA/NEU |
15 | Impact of cash flow on performance of listed companies in vietnam - application of food industry | Tô Lan Phương | 14th International Conference on Humanities and Social Sciences (IC-HUSO) | 11/2018 | KhonKaen University, KhonKaen Province, Thailand. |
16 | Phân tích Quản trị Công ty các NHTM cổ phần niêm yết | Trần Thị Thanh Tú, Đào Phương Đông | Hội thảo về Quản trị công ty trong Ngân hàng | 2018 | IFC |
17 | Điều kiện vận hành trái phiếu xanh và hàm ý cho Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung Trần Thị Thanh Tú
| Diễn đàn tài chính Việt Nam 2018 | 2018 | Vietnam |
18 | The Current Adoption of Management Accounting Practices in Vietnamese Manufacturing Enterprises | Đào Phương Đông | APMAA2018 | 2018 | Japan |
19 | Identifying benchmarking for bankruptcy of listed enterprises in Vietnam: A case of listed construction enterprises in Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | Socio-economic and environmental issues in development May/2018 | 2018 |
|
20 | Exchange-Traded Fund (ETFs) and stock liquidity: Vietnamese evidences | Nguyễn Thị Minh Huệ | Hội thảo quốc tế về Tài chính Kế toán (ICOAF) | 2017 |
|
21 | Analysis of influential factors of commercial bank’s profitability: A research of commercial banks in Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | ICECH2017 International Conference on Emerging Challenges: Strategic Integration Secretariat | 2017 |
|
22 | Factors influencing distance to default: Case of fisheries corporations in Vietnam security market. | Đỗ Hồng Nhung | Financing for Innovation, entrepreneurship & Renewable energy development. | 2017 |
|
23 | The relationship between brand strength and discount rate in business enterprises’ brand valuation in the context of globalization. | Đỗ Hồng Nhung | Financing for Innovation, entrepreneurship & Renewable energy development. | 2017 |
|
24 | Renewable Energy Financing: Implications for Vietnam from International Experiences, | Nguyễn Thị Nhung | Hội thảo quốc tế “Financing for Innovation, Entrepreneurship and Renewable Energy Development” Tháng 8/2017 | 2017 |
|
25 | Accessing credit-line of SMEs in rural area of Vietnam | Trần Thị Thanh Tú | International Conference, co-hosted by Lincoln University, VNU-UEB and ACCA, 8/2017 | 2017 |
|
27 | Impact of bank credit on Vietnames export to ASEAN countries | Trần Thị Thanh Tú, Nguyen Thi Nhung | International Conference, co-hosted by Lincoln University, VNU-UEB and ACCA, 8/2017 | 2017 |
|
28 | Prediction of Financial Distress for Companies Listed in Vietnam securities Market | Vũ Thị Loan | International conference for young researchers in economics and business. | 2017 |
|
29 | Định giá DNNN trước khi cổ phần hóa: Thực trạng và giải pháp | Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Nhung | Hội thảo quốc tế “Xác định giá trị doanh nghiệp trước khi cổ phần hóa và vai trò của Kiểm toán nhà nước”, Tháng 8/2017 | 2017 | Vietnam |
30 | Lifetime Employment in 21st Century Japan:Employment Trends among Research Intensive Firms | Richard D. Beason | Presented and included in Proceedings of Korea and the World Economy Conference, Hanoi, June 29-30, 2017. | 2017 | Vietnam |
31 | Firm Specificity, Cash Flow and Investment among Japanese Firms: Evidence from the Lost Decades | Richard D. Beason | Presented and included in Proceedings of Korean Economics Association conference, Seoul, July 13- 15 2017 | 2017 | Vietnam |
32 | Group Affiliation and Quality of Accounting Information among Group Affiliated Firms in Japan and Korea | Richard D. Beason | Proceedings of the Japan Studies Association of Canada meeting, Vancouver, October 2016 | 2016 | Canada |
33 | Áp dụng mô hình SVM để dự báo khó khăn tài chính cho các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Vũ Thị Loan | Kỷ yếu hội thảo Quốc tế Học viện Ngân hàng | 2016 | Vietnam |
34 | Performance of PCF – empirical study on PCFs mekong delta river | Trần Thị Thanh Tú | Hội thảo quốc tế, ĐH Đà nẵng, ACCA, ĐH Aston đồng tổ chức, 4/2016 | 2016 | Vietnam |
35 | The Factors Impact On The Formal Credit Access Of Rural Households: The Case Of Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | 14th International Conference on Humanities and Social Sciences 2018 (IC-HUSO 2018) | 2018 | Thailand |
36 | A formal and informal rural credit of ethnic minority households: empirical study in Vietnam | Đỗ Hồng Nhung | New Zealand Finance collogium | 2019 | New Zealand |
37 | Sustainable earnings and forecast of sustainable earnings: Case of Vietnam listed companies | Đỗ Hồng Nhung | New Zealand Finance collogium | 2019 | Vietnam |
3.4. Danh mục hội thảo, hội nghị trong nước
STT | Tên báo cáo hội thảo | Tác giả/Đồng tác giả | Tên kỷ yếu hội thảo | Năm xuất bản | Cơ quan/đơn vị tổ chức |
1 | Nghiên cứu thực nghiệm về những thay đổi trong chiến lược công bố báo cáo trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp tại Việt Nam | Tô Lan Phương | Hội thảo: “Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh: Những luận cứ khoa học và bài học kinh nghiệm” | 6/2019 | Trường bet365 ee - ĐHQGHN và Trường bet365 ee thành phố Hồ Chí Minh, T6/2019, tp. HCM, trang 160 |
2 | Vai trò của các ngân hàng thương mại trong phát triển kinh tế xanh và tăng trưởng bền vững ở Việt Nam | Tô Lan Phương | Hội thảo: “Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh: Những luận cứ khoa học và bài học kinh nghiệm” | 6/2019 | Trường bet365 ee - ĐHQGHN và Trường bet365 ee thành phố Hồ Chí Minh, T6/2019, tp. HCM, trang 169 |
3 | Đầu tư xanh: Cơ hội và thách thức | Nguyễn Thị Nhung | Hội thảo khoa học quốc gia: Hình thành và phát triển hệ thống TCX: Những luận cứ khoa học và bài học kinh nghiệm | 6/2019 | bet365 ee - ĐHQGHN |
4 | Điều kiện vận hành thị trường trái phiếu xanh và hàm ý cho Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Thanh Tú | Hội thảo khoa học quốc gia: Hình thành và phát triển hệ thống TCX: Những luận cứ khoa học và bài học kinh nghiệm | 6/2019 | bet365 ee - ĐHQGHN |
5 | Phát triển hệ thống tài chính xanh kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | Trần Thị Thanh Tú, Đỗ Hồng Nhung | HT Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh, những luận cứ khoa học và bài học kinh nghiệm | 6/2019, ISBN 978-604-67-1273-2 | bet365 ee TP HCM |
6 | Xây dựng hệ thống tài chính xanh kinh nghiệm quốc tế và một số hàm ý chính sách | Trần Thị Vân Anh | HT Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh, những luận cứ khoa học và bài bọc kinh nghiệm | 6/2019, ISBN 978-604-67-1273-2 | bet365 ee TP HCM |
7 | Phát triển mô hình ngân hàng xanh: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt Nam | Trần Thị Thanh Tú, Ngô Anh Phương | HT Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh, những luận cứ khoa học và bài bọc kinh nghiệm | 6/2019, ISBN 978-604-67-1273-2 | bet365 ee TP HCM |
8 | Định giá trái phiếu xanh trong sự so sánh với trái phiếu truyền thống: các bằng chứng thực nghiệm | Vũ Thị Loan | HT Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh, những luận cứ khoa học và bài bọc kinh nghiệm | 6/2019, ISBN 978-604-67-1273-2 | bet365 ee TP HCM |
9 | The Current Adoption of Management Accounting , APMAA 2018 | Đào Phương Đông |
| 2018 | Microsoft CMT |
10 | Điều kiện vận hành thị trường trái phiếu xanh và hàm ý cho Việt Nam | Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Thanh Tú,Đỗ Hồng Nhung
|
| 2018 | Viện Ngân hàng Tài chính - ĐH Kinh tế Quốc dân |
11 | Nghiên cứu tác động của tín dụng thương mại đến hiệu quả hoạt động của DNVN | Trần Thị Thanh Tú |
| 12.2018 | Hội thảo quốc gia, KTQD, |
12 | Rủi ro trong phát hành và đầu tư trái phiếu xanh | Trần Thị Thanh Tú |
| 6.2018 | KTQD |
13 | Định giá tài sản vô hình - mô hình nghiên cứu tại các DNNY Thủy sản VN | Trần Thị Thanh Tú |
| 2.2018 | KTQD |
14 | Hiểu về tài chính xanh và hàm ý cho Việt Nam | Đỗ Hồng Nhung | Cách mạng 4.0 và những đổi mới trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng | 2018 |
|
15 | The impact of intangible assets on the value of Vietnamese seafood enterprises | Đỗ Hồng Nhung | Hội thảo Quốc gia: “Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018: Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp” | 2018 |
|
16 | The impact of intangible assets on the value of Vietnamese seafood enterprises | Đỗ Hồng Nhung | Hội thảo Quốc gia: “Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018: Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp” | 2018 |
|
17 | Phát triển thị trường tài chính xanh – Kinh nghiệm quốc tế và Bài học cho Việt nam | Trần Thị Thanh Tú | Hội thảo quốc gia, Ban Kinh tế trung ương tổ chức, 9/2017 | 2017 | Ban Kinh tế trung ương |
18 | Chứng khoán hóa các khoản nợ: Kinh nghiệm quốc tế và Hàm ý cho Việt Nam, Hội thảo khoa học quốc gia 12/2017 | Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Nhung, Trần Thị Vân Anh | HTQG: Điều kiện hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ ở Việt Nam | 2017 |
|
19 | Phân tích biệt số trong dự báo khó khăn tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Vũ Thị Loan | Tạp chí Nghiên cứu kinh tế | 2016 |
|
20 | So sánh mô hình phân tích biệt số và mô hình phân tích logit trong dự báo khó khăn tài chính doanh nghiệp | Vũ Thị Loan | Tạp chí Kinh tế & Phát triển | 2016 |
|
21 | Các yếu tố ảnh hưởng đến dự báo khó khăn tài chính doanh nghiệp | Vũ Thị Loan | TC Nghiên cứu TCKT | 2016 |
|
22 | Dự báo khó khăn tài chính và các mô hình dự báo khó khăn tài chính doanh nghiệp | Vũ Thị Loan | TC Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương | 2016 |
|
23 | Nhân tố tác động đến rủi ro thanh khoản của các NHTM Việt nam | Trần Thị Thanh Tú | Hội thảo quốc gia, IFC, NHNN và UEB đồng tổ chức, 12/2016 | 2016 | UEB-VNU |
3.5. Danh mục sách giáo trình, chuyên khảo
STT | Tên sản phẩm | Tác giả/Đồng tác giả | Thời gian xuất bản/ Nhà xuất bản | |
Tên sách | Giáo trình | |||
1 | Thị trường chứng khoán | Nguyễn Thị Minh Huệ | 2019 NXB Kinh tế quốc dân | |
2 | Tài chính tiền tệ | Vũ Thị Loan | NXB Đại học Thái Nguyên /2016 | |
3 | Thị trường phái sinh – Từ lý thuyết đến thực tiễn | Nguyễn Thị Minh Huệ | 2019 NXB Thế Giới | |
4 | Các công cụ phái sinh | Nguyễn Thị Nhung | NXB ĐHQGHN, T1/2019 | |
5 | Tác động của cụm, khu công nghiệp đến sự phát triển kinh tế xã hội ở tỉnh Hưng Yên/ Chuyên khảo/ | Trần Thị Thanh Tú/Tô Lan Phương | NXB Kỹ thuật/ 2018 | |
6 | Phân tích tài chính | Trần Thị Thanh Tú | NXB ĐHQGHN 2018 | |
6 | Hệ thống tài chính ngân hàng Việt nam – sau tái cấu trúc | Trần Thị Thanh Tú | NXB Đại học quốc gia Hà nội, 12/2017 | |
7 | Tài chính Ngân hàng Kế toán Xanh – Kinh nghiệm quốc tế và Hàm ý cho Việt nam | Trần Thị Thanh Tú, Tô Lan Phương | NXB Khoa học Kỹ thuật/2016 | |
8 | Phân tích đầu tư chứng khoán | Nguyễn Thị Minh Huệ | NXB bet365 ee Quốc dân/2016 | |
9 | Phát triển bền vững hệ thống NH Việt nam trước xu thế tái cấu trúc | Trần Thị Thanh Tú | NXB Chính trị Quốc gia – Sự thật/2016 |
3.6. Danh mục hội nghị, hội thảo do NNC nòng cốt tổ chức
STT | Tên Hội thảo | Thời gian |
1 | Tài chính cho đổi mới, khởi nghiệp và tái tạo năng lượng | HTQT 8/2017 |
2 | Hình thành và phát triển hệ thống tài chính xanh, những luận cứ khoa học và bài bọc kinh nghiệm | HTQG 6/2019 |
3 | CIFBA 2020: Những vấn đề đương đại về tài chính, ngân hàng và kế toán cho phát triển bền vững | HTQT 1/2020 |
3.7. Danh mục và tình hình thực hiện các đề tài/dự án
STT | Tên đề tài, đề án | Mã số/Cơ quan chủ trì | Chủ nhiệm đề tài/đề án/thành viên | Thời gian nghiệm thu (hoặc kiểm tra tiến độ đối với ĐT thực hiện 2 năm)
|
1 | Nâng cao năng lực quản trị công ty cho lãnh đạo các NHTM Việt nam | Worldbank | Trần Thị Thanh Tú | Dự á quốc tế/2016 |
2 | Tăng cường kiến thức và kĩ năng về quản trị công ty theo chuẩn mực quốc tế | IFC | Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Hồng Thúy, Nguyễn Minh Huệ | Dự án quốc tế/ 2018 |
3 | Nâng cao năng lực quản trị công ty cho nữ lãnh đạo DN | Đại sứ quản Úc | Trần Thị Thanh Tú, Nguyễn Thị Hồng Thúy | Dự án quốc tế/ 2019 |
4 | Chứng khoán hóa nợ xấu ngân hàng: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam/ ĐTĐHQG/Thư ký khoa học/2019 | QG.18.25 | Trần Thị Vân Anh/Nguyễn Thị Nhung | KTTĐ Q1/2019 |
5 | Phát triển hệ thống tài chính xanh nhằm thúc đẩy kinh tế xanh ở Việt Nam/ Đề tài Nhà nước/ Thành viên | KX.01.27/16.20 | Trần Thị Thanh Tú/Nguyễn Thị Minh Huệ Nguyễn Thị Nhung/Đỗ Hồng Nhung | KTTĐ Q1/2019 |
6 | Ứng dụng máy học (Mechine Learning) trong xếp hạng tín dụng khách hàng đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam. 2019 | Bộ GD&ĐT | Đỗ Hồng Nhung | KTTĐ 2019 |
7 | Thực trạng rào cản từ thị trường tài chính và tác động đến các doanh nghiệm Việt Nam 2018-2020 |
| Nguyễn Thị Minh Huệ | KTTĐ, 2018 |
8 | Khả năng tiếp cận tín dụng chính thức và tín dụng phi chính thức: Nghiên cứu đối với các hộ gia đình nông thôn Việt Nam. 2018 | NEU | Đỗ Hồng Nhung | NT, 2018 |
9 | Luận cứ khoa học cho việc hình thành và phát triển thị trường mua bán nợ ở VN/ ĐTNN/2019 | KX.01.18/16-20 | Trần Thị Thanh Tú/Trần Thị Vân Anh/Nguyễn Thị Nhung/ Nguyễn Thị Minh Huệ/Nguyễn Thị Hồng Thúy | KTTĐ 2018 |
10 | Tác động của hội nhập AEC đến năng lực cạnh tranh của các NHTMVN/ ĐT ĐHQG/2019 | ĐHQGHN | Trần Thị Thanh Tú/ Nguyễn Thị Nhung | KTTĐ 2018 |
11 | Nghiên cứu mô hình giám sát tài chính trên cơ sở rủi ro đối với các NHTMVN, ĐTNN, Nafosted, 2016-2018 | NAFOSTED | Trần Thị Thanh Tú/Nguyễn Minh Huệ/Đỗ Hồng Nhung/Nguyễn Thị Hồng Thúy | KTTĐ 2018 |
12 | Tác động của Quản trị dòng tiền đến khả năng sinh lợi của các DN Bất động sản niêm yết ở Việt Nam/ KT.1703/ Tô Lan Phương | KT.1703 | Tô Lan Phương | NT T11/2018 |
13 | Intangible asset valuation and influences of intangible assets’ value on firms’ value: A case study of listed Vietnamese seafood manufacturing companies. 2017 | NEU | Đỗ Hồng Nhung | NT, 2017 |
14 | Influential factors of systemic risk of Vietnam listed commercial banks. 2017
| NEU |
Đỗ Hồng Nhung | NT, 2017 |
15 | To apply distance to default method for risk management of Vietnam companies listed. 2017 | Đề tài cấp Bộ |
Đỗ Hồng Nhung | KTTĐ, 2017 |
16 | Đánh giá tác động của cụm khu công nghiệp đến phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Hưng Yên, Chủ nhiệm đề tài , Đề tài cấp tỉnh, 2015-2017 | Đề tài cấp tỉnh | Trần Thị Thanh Tú/Tô Lan Phương | NT, 2017 |
17 | Đánh giá kết quả Tái cơ cấu hệ thống NH giai đoạn 2011-2015/, 8/2016 – 04/2017 | Đề tài cơ sở ĐHKT - ĐHQGHN | Nguyễn Thị Nhung | NT, 2017 |
18 | Vai trò của ngân hàng xanh trong bối cảnh chuyển đổi mô hình tăng trưởng và tái cấu trúc nền kinh tế - Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý cho Việt nam”, Chủ nhiệm đề tài, Đề tài cấp nhà nước, 2014-2016 | NAFOSTED | Trần Thị Thanh Tú | NT, 2016 |
19 | Áp dụng mô hình lợi nhuận bền vững (Modeling Sustainable Earnings/Earning Persistence) trong phân tích ra quyết định của các nhà đầu tư: Nghiên cứu trường hợp tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam. | NEU | Đỗ Hồng Nhung | 2018 |
20 | Khả năng tiếp cận tín dụng chính thức và tín dụng phi chính thức: Nghiên cứu đối với các hộ gia đình nông thôn Việt Nam. | NEU | Đỗ Hồng Nhung | 2018 |
21 | Ứng dụng máy học (Meachine Learning) trong xếp hạng tín dụng khách hàng đối với các ngân hàng thương mại Việt Nam. | Bộ GD&ĐT | Đỗ Hồng Nhung | 2019-2020 |
3.8. Tình hình triển khai quy chế đào tạo tiến sĩ thông qua các NNC (từ 2016 đến nay)
Giảng viên tham gia nhóm nghiên cứu mạnh đã đào tạo 8 NCS, trong đó có 04 NCS đã bảo vệ thành công LATS, 60% các NCS có công bố trên tạp chí quốc tế, 40% NCS có công bố trong danh mục Scopus.
4. NHỮNG THÀNH TỰU HỢP TÁC TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ CỦA NNC
MỘT SỐ HÌNH ẢNH HOẠT ĐỘNG CỦA NHÓM NGHIÊN CỨU
Hoạt động tư vấn, đào tạo tại các tổ chức, các tập đoàn, các doanh nghiệp
Tổ chức Hội thảo quốc gia, Hội thảo quốc tế
Quyết định số 230/QĐ-ĐHQGHN của Giám đốc ĐHQGHN về việc khen thưởng cho các tập thể đạt thành tích xuất sắc trong công tác nghiên cứu khoa học và đổi mới ...
Chi tiếtKhóa Đào tạo "Phương pháp và công cụ nghiên cứu năng suất và chất lượng tại các doanh nghiệp" 2023 do Nhóm nghiên cứu mạnh về năng suất chất lượng lao ...
Chi tiếtNgày 15/6/2023, Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức Hội nghị Khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo thường niên năm 2023. Hội nghị nhằm triển khai chiến lược, ...
Chi tiếtTrong khuôn khổ hoạt động chuyên môn của nhóm nghiên cứu mạnh (NCM) cấp ĐHQGHN năm 2023, nhóm NCM “Lý thuyết tập mờ và mô hình ra quyết định tối ưu trong ...
Chi tiếtNhóm được Đại học Quốc gia Hà Nội công nhận năm 2015. Trưởng nhóm nghiên cứu: PGS.TS. Phan Chí Anh, Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu Quản trị Kinh doanh, ...
Chi tiếtVới mục tiêu xây dựng Trường bet365 ee , ĐHQGHN trở thành trường đại học theo định hướng nghiên cứu được xếp hạng ngang tầm với các đại học tiên tiến ...
Chi tiếtNhóm nghiên cứu được thành lập vào năm 2014, do PGS.TS Nguyễn Đăng Minh, Trường Đại học Kinh Tế, ĐHQGHN làm trưởng nhóm. Với những nỗ lực và kết quả đạt ...
Chi tiết